ខេត្តនៃវៀតណាម

ពីវិគីភីឌា
ខេត្តនៃវៀតណាម
Tỉnh
Vietnam location map1.svg
ប្រភេទរដ្ឋឯកតា
ទីតាំងវៀតណាម
បានបង្កើត
  • 1976
ចំនួនលេខ63[១] (as of 2020)
ប្រជាជន313,905 (បាកកាន) – 8,993,082 (ទីក្រុងព្រៃនគរ (ទីក្រុងហូជីមិញ))
តំបន់822.7 km2 (317.6 sq mi) (បាកនិញ) – 16,493.7 km2 (6,368.3 sq mi) (ងេះអាន)
រដ្ឋាភិបាល
ការបែងចែករង
  • ស្រុក

នៅលើលំដាប់ទីមួយ វៀតណាម ត្រូវបានបែងចែកទៅជា ៥៣ ខេត្ត (វៀតណាម: tỉnh , Chữ Hán : 省) និង ទីក្រុងចំនួនប្រាំ នៅក្រោមការបញ្ជារបស់រដ្ឋាភិបាលកណ្តាល ( វៀតណាម : thành phố trực thuộc trung ương ) ។ ក្រុង​ជា​ទីក្រុង​លំដាប់​ខ្ពស់​បំផុត​ក្នុង​ប្រទេស​វៀតណាម។  ទីក្រុងគឺជាទីក្រុងដែលគ្រប់គ្រងដោយកណ្តាល ហើយមានឋានៈពិសេសស្មើនឹងខេត្ត។

ខេត្ត​ត្រូវ​បាន​បែង​ចែក​ជា​ក្រុង​ខេត្ត ក្រុង និង ​ស្រុក​ជនបទ ជា​អង្គភាព​លំដាប់​ថ្នាក់​ទី​ពីរ។ នៅ​ថ្នាក់​ទី​៣ ក្រុង​ខេត្ត ឬ​ទីប្រជុំជន​ត្រូវ​បាន​បែង​ចែក​ជា​វួដ និង​ឃុំ ចំណែក​ស្រុក​ជនបទ​ត្រូវ​បែង​ចែក​ជា​ក្រុង (ទីប្រជុំជន) និង​ឃុំ)។

បញ្ជីឈ្មោះនៃខេត្ត[កែប្រែ]

ខេត្ត/ទីក្រុង មជ្ឈមណ្ឌលរដ្ឋបាល តំបន់ (ក្នុង​គីឡូម៉ែត្រការ៉េ)

[២]

ចំនួនប្រជាជន

[៣]

ដង់ស៊ីតេ (/គីឡូម៉ែត្រការ៉េ)

[៣][note ១]

% ជនទីក្រុង

[៣]

HDI (2012)

[៤]

GDP សម្រាប់មនុស្សម្នាក់

(2011 PPP US$)[៤]

តំបន់
ឈ្មោះជាភាសាខ្មែរ ឈ្មោះជាភាសាវៀតណាម ឈ្មោះជាភាសាខ្មែរ ឈ្មោះជាភាសាវៀតណាម
ខេត្តបាកយ៉ាង Tỉnh Bắc Giang បាកយ៉ាង Bắc Giang 3,895.59 1,803,950 [៥] 463 11.4 0.711 1,909.44 ភាគឦសាន
ខេត្តបាកកាន Tỉnh Bắc Kạn បាកកាន Bắc Kạn 4,859.96 313,905 [៦] 65 20.7 0.685 1,766.68
ខេត្តកាវបាង Tỉnh Cao Bằng កាវបាង Cao Bằng 6,700.26 530,341 [៧] 79 23.3 0.653 1,564.27
ខេត្តហាយ៉ាង Tỉnh Hà Giang ហាយ៉ាង Hà Giang 7,929.48 854,679 [៨] 108 15.9 0.586 1,083.72
ខេត្តឡាំងសឹន Tỉnh Lạng Sơn ឡាំងសឹន Lạng Sơn 8,310.09 781,655 [៩] 94 20.4 0.707 2,201.98
ខេត្តហ៊្វូថោះ Tỉnh Phú Thọ វៀតជី Việt Trì 3,534.56 1,463,726 [១០] 414 18.1 0.715 1,916.23
ខេត្តក្វាងនិញ Tỉnh Quảng Ninh ហាឡង Hạ Long 6,178.21 1,320,324 [១១] 214 64.1 0.784 7,834.55
ខេត្តថាយង្វៀន Tỉnh Thái Nguyên ថាយង្វៀន Tỉnh Thái Nguyên 3,526.64 1,286,751 [១២] 365 31.9 0.741 2,547.11
ខេត្តទ្វៀនក្វាង Tỉnh Tuyên Quang ទ្វៀនក្វាង Tuyên Quang 5,867.90 784,811[១៣] 134 13.8 0.699 1,948.18
ខេត្តឡាវកាយ Tỉnh Lào Cai ឡាវកាយ Lào Cai 6,364.03 730,420 [១៤] 115 23.5 0.670 2,767.55
ខេត្តអៀនបាយ Tỉnh Yên Bái អៀនបាយ Yên Bái 6,887.46 821,030 [១៥] 119 19.8 0.657 1,845.51 ភាគពាយ័ព្យ
ខេត្តឌៀនបៀន Tỉnh Điện Biên ឌៀនបៀនហ៊្វូ Điện Biên Phủ 9,541.25 598,856 [១៦] 63 14.4 0.611 1,589.03
ខេត្តហ្វាបិញ Tỉnh Hòa Bình ហ្វាបិញ Hòa Bình 4,590.57 854,131 [១៧] 186 15.7 0.715 2,343.13
ខេត្តឡាយចឺវ Tỉnh Lai Châu ឡាយចឺវ Lai Châu 9,068.79 460,196 [១៨] 51 17.8 0.560 1,081.84
ខេត្តសឹនឡា Tỉnh Sơn La សឹនឡា Sơn La 14,123.49 1,248,415 [១៩] 88 13.8 0.634 1,773.90
ខេត្តបាកនិញ Tỉnh Bắc Ninh បាកនិញ Bắc Ninh 822.71 1,368,840 [២០] 1,664 27.5 0.771 4,451.41 ដីសណ្ដទន្លេក្រហម
ខេត្តហាណាម Tỉnh Hà Nam ហ្វូលី Phủ Lý 861.93 852,800 [២១] 989 16.7 0.724 2,131.93
ខេត្តហាយសឿង Tỉnh Hải Dương ហាយសឿង Hải Dương 1,668.24 1,892,254 [២២] 1,134 25.2 0.746 2,513.92
ខេត្តហ៊ឹងអៀន Tỉnh Hưng Yên ហ៊ឹងអៀន Tỉnh Hưng Yên 930.22 1,252,731 [២៣] 1,347 12.2 0.743 2,503.79
ខេត្តណាមឌិញ Tỉnh Nam Định ណាមឌិញ Nam Định 1,668.57 1,780,393 [២៤] 1,067 18.2 0.726 1,904.97
ខេត្តនិញប៊ិញ Tỉnh Ninh Bình និញប៊ិញ Ninh Bình 1,386.79 982,487 [២៥] 708 21 0.733 2,478.79
ខេត្តថាយប៊ិញ Tỉnh Thái Bình ថាយប៊ិញ Tỉnh Thái 1,586.35 1,860,447 [២៦] 1,173 10.6 0.738 2,090.86
ខេត្តវិញហ្វុក Tỉnh Vĩnh Phúc វិញអៀន Vĩnh Yên 1,235.87 1,151,154 [២៧] 932 25.6 0.764 3,990.61
ទីក្រុងហាណូយ Thành phố Hà Nội ស្រុកហ្វានគៀម Quận Hoàn Kiếm 3,358.60 8,053,663 [២៨] 2,398 49.2 0.794 3,923.21
ទីក្រុងហាយហ្វង Thành phố Hải Phòng ស្រុកហុងបាង Quận Hồng Bàng 1,561.76 2,028,514 [២៩] 1,299 45.6 0.773 3,849.18
ខេត្តហាទិញ Tỉnh Hà Tĩnh ហាទិញ Hà Tĩnh 5,990.67 1,288,866 [៣០] 215 19.5 0.725 2,117.32 ឆ្នេរកណ្តាលខាងជើង
ខេត្តងេះអាន Tỉnh Nghệ An វិញ Vinh 16,481.41 3,327,791 [៣១] 202 14.7 0.715 2,379.59
ខេត្តក្វាងប៊ិញ Tỉnh Quảng Bình ដុងហើយ Đồng Hới 8,065.3 895,430 [៣២] 112 21 0.716 2,203.01
ខេត្តក្វាងជិ Tỉnh Quảng Trị ដុងហា Đông Hà 4,621.72 632,375 [៣៣] 137 30.9 0.696 2,672.10
ខេត្តថាញហ្វា Tỉnh Thanh Hóa ថាញហ្វា Thanh Hóa 11,114.65 3,640,128 [៣៤] 328 14.9 0.716 2,434.69
ខេត្តធឿធៀនហ្វេ Tỉnh Thừa Thiên Huế ហ្វេ Huế 4,902.44 1,128,620 [៣៥] 230 49.5 0.735 3,072.58
ខេត្តដាក់ឡាក់ Tỉnh Đắk Lắk បួនម៉ាធួត Buôn Ma Thuột 13,030.50 1,869,322 [៣៦] 143 24.7 0.708 2,555.78 តំបន់ខ្ពង់រាបកណ្តាល
ខេត្តដាក់ណុង Tỉnh Đắk Nông យ៉ាងៀ Gia Nghĩa 6,509.27 622,168 [៣៧] 96 15.2 0.710 3,000.70
ខេត្តចារ៉ាយ (យ៉ារ៉ាយ) Tỉnh Gia Lai ប៉្លីគូ Pleiku 15,510.99 1,513,847 [៣៨] 98 29 0.689 3,023.20
ខេត្តកនទុម Tỉnh Kon Tum កនទុម Kon Tum 9,674.18 540,438 [៣៩] 56 32 0.656 2,075.42
ខេត្តឡឹមដុង Tỉnh Lâm Đồng ដាឡាត់ Đà Lạt 9,783.34 1,296,906 [៤០] 133 39.2 0.735 3,331.80
ខេត្តប៊ិញឌិញ Tỉnh Bình Định គ្វីញើន Quy Nhơn 6,066.21 1,486,918 [៤១] 245 31.9 0.742 3,089.10 ឆ្នេរកណ្តាលខាងត្បូង
ខេត្តប៊ិញថ្វឹន Tỉnh Bình Thuận ហ្វានធៀត Phan Thiết 7,943.93 1,230,808 [៤២] 155 38.1 0.732 3,090.17
ខេត្តខាញ់ហ្វា (កៅធរៈ) Tỉnh Khánh Hòa ញ៉ាត្រាង Nha Trang 5,137.79 1,231,107 [៤៣] 240 42.2 0.752 4,180.68
ខេត្តនិញថ្វឹន Tỉnh Ninh Thuận ហ្វានសាង–ថាប់ចាម Phan Rang–Tháp Chàm 3,355.34 590,467 [៤៤] 176 35.8 0.695 2,402.34
ខេត្តហ្វូអៀន Tỉnh Phú Yên ទ្វីហ្វា Tuy Hòa 5,023.42 872,964 [៤៥] 174 28.7 0.728 2,541.80
ខេត្តក្វាងណាម Tỉnh Quảng Nam តាមគី Tam Kỳ 10,574.74 1,495,812 [៤៦] 141 25.4 0.745 3,192.34
ខេត្តក្វាងង៉ាយ Tỉnh Quảng Ngãi ក្វាងង៉ាយ Quảng Ngãi 5,155.78 1,231,697 [៤៧] 239 16.3 0.718 3,516.44
ដាណាង Thành phố Đà Nẵng ស្រុកហាយចឺវ Quận Hải Châu 1,284.88 1,134,310 [៤៨] 883 87.2 0.803 4,811.58
ខេត្តបាសៀ–វុងតាវ (ខេត្តអូរកាប់) Tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu បារៀ (ព្រះសួគ៌ា) Thành phố Bà Rịa 1,980.98 1,148,313 [៤៩] 580 58.4 0.901 36,786.39 ភាគអាគ្នេយ៍
ខេត្តប៊ិញសឿង Tỉnh Bình Dương ធូសឹវម៉ុត Thành phố Thủ Dầu Một 2,694.64 2,426,561 [៥០] 901 80 0.751 3,663.54
ខេត្តប៊ិញហ្វឿក Tỉnh Bình Phước ដុងស្វាយ Thành phố Đồng Xoài 6,876.76 994,679 [៥១] 145 23.7 0.734 3,606.56
ខេត្តដុងណាយ (ខេត្តដូនណៃ) Tỉnh Đồng Nai បៀនហ្វា (ចង្វា​ត្រពាំង) Thành phố Biên Hòa 5,863.60 3,097,107 [៥២] 528 32.9 0.763 3,485.16
ខេត្តតីនិញ (រោងដំរី) Tỉnh Tây Ninh តីនិញ Thành phố Tây Ninh 4,041.25 1,169,165 [៥៣] 289 17.7 0.744 4,058.65
ទីក្រុងព្រៃនគរ (ទីក្រុងហូជីមិញ) Thành phố Hồ Chí Minh ស្រុក 1 Quận 1 2,061.41 8,993,082 [៥៤] 4,363 79.2 0.820 7,147.09
ខេត្តអានសាង (មាត់ជ្រូក) Tỉnh An Giang ឡងស្វៀន Thành phố Long Xuyên 3,536.68 1,908,352 [៥៥] 540 31.6 0.730 3,791.46 ដីសណ្តមេគង្គ
ខេត្តបាកលៀវ (ពលលាវ) Tỉnh Bạc Liêu បាកលៀវ Thành phố Bạc Liêu 2,669.01 907,236 [៥៦] 340 27.7 0.742 3,701.98
ខេត្តបេនជេ (កំពង់ឫស្សី) Tỉnh Bến Tre បេនជេ Thành phố Bến Tre 2,394.81 1,288,463 [៥៧] 538 9.8 0.750 2,978.48
ខេត្តកាម៉ាវ (ទឹកខ្មៅ) Tỉnh Cà Mau កាម៉ាវ Thành phố Cà Mau 5,221.19 1,194,476 [៥៨] 229 22.7 0.743 3,121.66
ខេត្តដុងថាប់ (ផ្សារដែក) Tỉnh Đồng Tháp កាវឡាញ់ Thành phố Cao Lãnh 3,383.85 1,599,504 [៥៩] 473 19.1 0.718 2,240.56
ខេត្តហឺវយ៉ាង Tỉnh Hậu Giang វិថាញ់ Thành phố Vị Thanh 1,621.70 733,017 [៦០] 452 25.4 0.743 2,943.84
ខេត្តគៀនយ៉ាង (ក្រមួនស) Tỉnh Kiên Giang រ៉ាក់យ៉ា Thành phố Rạch Giá 6,348.78 1,723,067 [៦១] 271 28.3 0.750 4,336.43
ខេត្តឡងអាន (កំពង់គោ) Tỉnh Long An តឹនអាន Thành phố Tân An 4,494.94 1,688,547 [៦២] 376 16.1 0.764 4,012.39
ខេត្តសុកត្រាង (ឃ្លាំង) Tỉnh Sóc Trăng សកត្រាង Thành phố Sóc Trăng 3,311.88 1,199,653 [៦៣] 362 32.4 0.715 2,835.46
ខេត្តទៀនយ៉ាង (ខេត្តមេ-ស Tỉnh Tiền Giang មីថរ Mỹ Tho 2,510.61 1,764,185 [៦៤] 703 14 0.770 3,781.77
ខេត្តត្រាវិញ​ (ព្រះត្រពាំង) Tỉnh Trà Vinh ត្រាវិញ Thành phố Trà Vinh 2,358.26 1,009,168 [៦៥] 428 17.2 0.717 2,662.89
ខេត្តវិញឡង (លង់ហោរ) Tỉnh Vĩnh Long វិញឡង Thành phố Vĩnh Long 1,525.73 1,022,791 [៦៦] 670 16.6 0.757 3,360.01
ទីក្រុងកឹនថឺ (ព្រែកឫស្សី) Thành phố Cần Thơ ស្រុកនិញគៀវ Quận Ninh Kiều 1,438.96 1,235,171 [៦៧] 858 69.7 0.788 6,260.52


ឯកសារយោង[កែប្រែ]

  1. including five municipalities
  2. "Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018" (ជាVietnamese). Act No. 2908/QĐ-BTNMT of Error: the date or year parameters are either empty or in an invalid format, please use a valid year for year, and use DMY, MDY, MY, or Y date formats for date. Ministry of Natural Resources and Environment (Vietnam). http://www.monre.gov.vn/VanBan/Lists/VanBanChiDao/Attachments/2299/QD%202908.rar.  - the data in the report are in ares, rounded to integers
  3. ៣,០ ៣,១ ៣,២ (ជាvi) (pdf) Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019. Hanoi: Statistical publishing house, Central Population and Housing Census Steering Committee, General Statistics Office of Vietnam (Vietnamese: Nhà xuất bản thống kê, Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng cục Thống kê). December 2019. ល.ស.ប.អ. 978-604-75-1448-9. https://drive.google.com/file/d/1YK6iY-j0AfZTuip28Py2Gmz5P8zw04Rn/view?usp=sharing។ បានយកមក 15 May 2020. 
  4. ៤,០ ៤,១ Growth that works for all: Viet Nam Human Development Report 2015 on Inclusive Growth 173–174. United Nations Development Programme (January 2016)
  5. Bac Giang: The population surpassed 1.8 million (in en) BAC GIANG PORTAL. UBND Bắc Giang (2019-10-11)
  6. Tổng dân số của tỉnh Bắc Kạn là trên 313.900 người (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Kạn. UBND Bắc Kạn (2019-07-15)
  7. Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cao Bằng. UBND Cao Bằng (2019-12-12)
  8. Công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Báo Hà Giang. Hà Giang Provincial Party Committee (2019-07-11)
  9. Trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lạng Sơn. UBND Lạng Sơn (2019-07-11)
  10. Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở 2019 (in vi) TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP HUYỆN THANH SƠN (2019-10-22)
  11. Tổng kết điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NINH. UBND Quảng Ninh (2019-10-29)
  12. Tính đến ngày 1-4-2019: Tổng số dân của Việt Nam hơn 96,2 triệu người (in vi) Báo Thái Nguyên. Thái Nguyên Provincial Party Committee (2019-07-11)
  13. Những nét khái quát về Tuyên Quang (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Tuyên Quang (2020-03-10)
  14. Dân số Lào Cai (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lào Cai. UBND Lào Cai (2019-09-24)
  15. Vị trí địa lý - Địa hình - Địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái. Yên Bái UBND (2019-08-02)
  16. Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Chi cục Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Điện Biên (2019-08-15)
  17. Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình (2019-11-13)
  18. Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lai Châu. UBND Lai Châu (2019-11-29)
  19. Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Báo Sơn La. Sơn La Provincial Party Committee (2019-07-11)
  20. Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. UBND Bắc Ninh (2019-10-21)
  21. Hội nghị tổng kết tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hà Nam. UBND Hà Nam (2019-10-11)
  22. Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hải Dương. UBND Hải Dương (2019-11-07)
  23. Dân số Hưng Yên đông thứ 28 toàn quốc (in vi) TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN. UBND Hưng Yên (2019-10-25)
  24. Truyền thông về công tác dân số trong tình hình mới trên địa bàn huyện Mỹ Lộc (in vi) Bản quyền thuộc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Nam Định (2019-11-05)
  25. Hội nghị tổng kết cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Ninh Bình. UBND Ninh Bình (2019-10-09)
  26. Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình (2019-10-28)
  27. Báo cáo Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019-tỉnh Vĩnh Phúc (in vi) Chi cục dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Vĩnh Phúc
  28. Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) UBND Hanoi (2019-10-11)
  29. Dân số thành phố Hải Phòng thời điểm 0 giờ ngày01/4/2019 là 2.028.514 người (in vi) CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (2020-03-15)
  30. Nguồn nhân lực (in vi) Foreign Affairs Department of Ha Tinh province
  31. Cần tăng cường sự lãnh đạo của các cấp uỷ Đảng trong công tác Bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ (in vi) Committee for the Advancement of Women in Nghe An HÓA (2019-05-14)
  32. Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Bình. UBND Quảng Bình (2019-07-12)
  33. Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC QUẢNG TRỊ (2019-10-22)
  34. Hội nghị tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019. (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Thanh Hóa. UBND Thanh Hóa (2019-11-15)
  35. Thua Thien Hue province ranks 5th among 63 provinces/cities country-wide in the 2019 Population and Housing Census (in en) PORTAL OF THUA THIEN HUE PROVINCE (2019-10-23)
  36. Quy mô dân số Đắk Lắk đứng đầu khu vực Tây Nguyên (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Lắk (2019-10-25)
  37. Tỷ lệ tăng dân số được kiểm soát, nhà ở được cải thiện (in vi) Báo Đắk Nông (2019-10-08)
  38. Gia Lai: Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Tỉnh ủy Gia Lai. Gia Lai Provincial Party Committee (2019-11-21)
  39. Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Kon Tum. UBND Kon Tum (2019-11-21)
  40. Vấn đề dân số và phát triển (in vi) Báo Lâm Đồng (2019-12-25)
  41. Hội nghị tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH. UBND Bình Định (2019-09-12)
  42. Bình Thuận hoàn thành 100% cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Thuận. UBND Bình Thuận (2019-10-26)
  43. Khánh Hòa tiềm năng và triển vọng (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Khánh Hòa (2019-08-06)
  44. Ninh Thuận tổ chức Hội nghị "Tổng kết Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019" (in vi) CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN. UBND Bình Định (2019-11-13)
  45. Cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 thành công tốt đẹp (in vi) Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. UBND Phú Yên (2019-10-09)
  46. Hội nghị tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh Quảng Nam năm 2019 (in vi) Portal Quảng Nam (2019-10-24)
  47. Quảng Ngãi tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Báo Quảng Ngãi (2019-10-21)
  48. Công bố kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở tại Đà Nẵng (in vi) CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. UBND Đà Nẵng (2019-09-12)
  49. Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (2019-07-11)
  50. Bình Dương tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) www.binhduong.gov.vn. UBND Bình Dương (2019-10-11)
  51. Tổng quan về Bình Phước (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Phưóc. UBND Bình Phưóc
  52. Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH CÔNG THƯƠNG - ĐỒNG NAI
  53. Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Báo Tây Ninh (2019-10-18)
  54. TPHCM công bố kết quả sơ bộ "Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" (in vi) HCM CityWeb. UBND Ho Chi Minh city (2019-10-11)
  55. Công bố kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG.. UBND An Giang (2019-12-24)
  56. Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Báo Bạc Liêu. Bạc Liêu Provincial Party Committee (2019-11-23)
  57. Dân số Việt Nam đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á (in vi) Báo Đồng Khởi. Bến Tre Provincial Party Committee (2019-07-11)
  58. Dân số tỉnh Cà Mau có 1.194.476 người (in vi) Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cà Mau. UBND Cà Mau (2019-07-17)
  59. Đồng Tháp có gần 1,6 triệu nhân khẩu (in vi) Báo Đồng Tháp Online (2019-10-04)
  60. Dân số toàn tỉnh có trên 733.000 người (in vi) Báo Hậu Giang. Hậu Giang Provincial Party Committee (2019-10-06)
  61. Kiên Giang: Sớm thành lập Khoa Lão khoa giúp chăm sóc tốt hơn sức khỏe cho người cao tuổi (in vi) CHI CỤC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH KIÊN GIANG (2019-11-12)
  62. Tính đến 0 giờ ngày 01/4/2019: Tổng số dân của Long An là 1.688.547 người (in vi) Báo Long An (2019-08-09)
  63. Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng. UBND Sóc Trăng (2019-10-09)
  64. Dân số Tiền Giang năm 2019 là 1.764.185 người (in vi) Báo Long An (2019-07-12)
  65. Tổ chức triển khai thực hiện rà soát, xử lý dữ liệu trên phần mềm quản lý hộ gia đình (in vi) Trà Vinh Social Insurance Portal. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH (2019-09-26)
  66. 10 năm: quy mô dân số Vĩnh Long cơ bản ổn định (in vi) Báo Vĩnh Long. Vĩnh Long Provincial Party Committee (2019-11-14)
  67. Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (in vi) CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ CẦN THƠ. UBND Cần Thơ (2019-10-11)


Cite error: <ref> tags exist for a group named "note", but no corresponding <references group="note"/> tag was found